- New Xpander Cross
- Tiêu thụ: 6,1 L/100km
- Giá từ: 670.000.000 đ
- Trả trước: 100.000.000đ
- Lượt xem: 9052
Mitsubishi Xpander Cross 2020 là mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình và sở hữu kiểu dáng SUV thể thao độc đáo. Xpander Cross mang đến khả năng lái thoải mái kèm theo thiết kế nội thất rộng rãi, thiết thực và đa năng. Khi mua xe Mitsubishi Xpander Cross quý khách hàng sẽ được ưu đãi giá xe tốt nhất, tặng bảo hiểm vật chất xe cùng gói phụ kiện chính hãng...
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
- Thông tin sản phẩm
- Thông số và trang bị
- Giá lăn bánh
Mitsubishi Xpander Cross 2020 SUV thực thụ?
Mitsubishi Xpander Cross 2020 là mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình và sở hữu kiểu dáng SUV thể thao độc đáo. Xpander mang đến khả năng lái thoải mái kèm theo thiết kế nội thất rộng rãi, thiết thực và đa năng.
Trên nền tảng thành công vang dội của Xpander, người dùng hoàn toàn có thể trông chờ sự đột phá của Mitsubishi Xpander Cross 2020.
Ngoại thất nổi bật của Mitsubishi Xpander Cross
Mitsubishi Xpander Cross sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của các mẫu ô tô nhà Mitsubishi. Với đầu xe nổi bật cùng trang bị lưới tản nhiệt tạo hình chữ X đen bóng khổng lồ vẫn được bảo toàn và có cảm giác bành trướng, kéo dài hơn khi kẹp giữa bộ đèn Led sắc bén kèm theo bộ hốc đèn vuông vức. Điểm nhấn của đầu xe còn phải kể đến chi tiết mạ crôm sáng bóng cùng cản trước tinh chỉnh rất ưa nhìn làm hoàn thiện cho đầu xe.
Tiến đến thân xe, Mitsubishi Xpander Cross tạo cho người dùng cảm giác bành trướng và mở rộng hơn. Xe sở hữu kích thước DxRxC lần lượt là 4.500x1.800x1.750 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.775 (mm) và khoảng sáng gầm 225 (mm). Có thể nói kích thước vượt hẳn Xpander hiện tại.
Điểm nhấn ở thân xe còn phải kể tới các chi tiết dập nổi, gân trang trí bắt mắt hơn cùng ốp vòm khổng lồ và dải ốp sườn đen tuyền tạo dốc về đuôi xe. Xe sử dụng la-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu lớn.
Ngoài ra, với mui xe đi kèm theo thanh giá nóc tiện dụng, nổi bật, tạo nên sự mạnh mẽ ấn tướng cho ai đó nhìn thấy Xpander Cross ngay cái nhìn đầu tiên, đậm chất SUV.
Phong cách tạo hình đuôi xe chịu ảnh hưởng rất nhiều từ phần đầu xe và cũng mường tượng đến ký tự X đặc trưng. Xe sử dụng đèn hậu LED chữ L ấn tượng và bắt mắt, với ốp cốp sau sơn đen, có thể nói đó chính là điểm nhấn khác biệt chỉ có trên Xpander Cross.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
Nội thất cá tính cho Mitsubishi Xpander Cross 2020
Bước vào cabin xe Xpander Cross, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.
Trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.
Nhờ lợi thế nội thất 2.840 (mm) dài và 1.411 (mm) rộng, Mitsubishi Xpander Cross 2020 có cabin 7 chỗ rộng rãi. Mitsubishi còn rất khéo léo khi tối ưu hóa cho không gian nội thất bằng cách bổ sung ghế đa năng hỗ trợ gập đa dạng để đáp ứng các yêu cầu về không gian hoặc chỗ ngồi khác nhau.
Hàng ghế thứ hai và thứ ba cho phép gập phẳng và mở rộng không gian trống để chứa tải trọng hàng hóa lớn khi có nhu cầu. Xpander Cross 2020 còn trang bị hàng loạt ổ điện và cổng điều hòa cho hành khách ghế sau sử dụng. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 thì khoang hành lý của Mitsubishi Xpander Cross sẽ được mở rộng lên tới 1.630 lít.
Hệ thống thông tin giải trí trên Xpander Cross gồm màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp công nghệ kết nối điện thoại thông minh Apple Car Play – Auto Androi, hiển thị camera lùi, hệ thống âm thanh 6 loa, Mp3, Mp4, đài radio AM/FM cùng cổng USB và Bluetooth.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
Vận hành vượt trội cho Mitsubishi Xpander Cross 2020
Mitsubishi Xpander Cross 2020 sử dụng động cơ 1,5 lít 4 xy-lanh DOHC quen thuộc của Mitsubishi, với khả năng sản sinh công suất 104 mã lực tại mức 6.000 rpm, cùng mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp dẫn động cầu trước FWD y như đàn anh Xpander.
Xpander Cross với khoảng cách gầm sáng gầm xe tăng cường lên đến 225 mm, đậm chất SUV, vượt mọi địa hình không ngại vật cản gầm xe, tăng khả năng lội nước, leo lề và đi địa hình xấu.
Nhìn chung, thông số sức mạnh xe đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần và đủ cho 1 chiếc xe SUV tầm trung như Xpander Cross. Xpander Cross đủ khả năng phục vụ mọi nhu cầu vận chuyển hàng ngày hay những chuyến đi chơi xa cho mọi gia đình người Việt.
Mitsubishi Xpander Cross 2020 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu trong tầm 6.1 lít đường trường, 7.0 lít cho đường hỗn hợp.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
An toàn vượt trội cho Mitsubishi Xpander Cross 2020
Xe trang bị công nghệ khung xe RISE (Reinforced Impact Safety Evolution).
Và hệ thống an toàn đầy đủ với: Hệ thống phanh an toàn (ABS-EB-BA).
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cơ cấu căng đai tự động cùng 2 túi khí trước.
Mitsubishi phân phối Xpander Cross tại Việt Nam với 4 màu sắc đa dạng cho khách hàng lựa chọn. Đặc biệt, Xpander Cross được trang bị màu cam mới bên cạnh 3 màu: đen, trắng, bạc.
MITSUBISHI SÂN BAY
1A Hồng Hà, P 2, Q Tân Bình, Tp HCM
Email: oto.mitsubishisaigon@gmail.com
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XPANDER |
|||
XPANDER 1.5MT |
XPANDER 1.5AT |
XPANDER CROSS 1.5AT |
|
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
4.500 x 1.800 x 1.750 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.775 |
2.775 |
2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) |
1.520/1.510 |
1.520/1.510 |
1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
205 |
225 |
Trọng lượng không tải (Kg) |
1.230 |
1.240 |
1.275 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
ĐỘNG CƠ |
|||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) |
1.499 |
1.499 |
1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
104/6.000 |
104/6.000 |
104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
141/4.000 |
141/4.000 |
141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 |
45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO |
|||
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 4 cấp |
Số tự động 4 cấp |
Truyền động |
1 cầu - 2WD |
1 cầu - 2WD |
1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái |
Điện |
Điện |
Điện |
Hệ thống treo trước |
McPherson với lò xo cuộn |
McPherson với lò xo cuộn |
McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau |
205/55R16 |
205/55R16 |
205/55R17 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
- |
- |
- |
- Kết hợp |
6,1 |
6,2 |
6,2 |
- Trong đô thị |
7,4 |
7,6 |
7,6 |
- Ngoài đô thị |
5,3 |
5,4 |
5,4 |
NGOẠI THẤT |
TRANG BỊ TIỆN NGHI THEO XE |
||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
- |
- |
- |
- Đèn chiếu xa |
Clear Halogen |
LED |
LED |
- Đèn chiếu gần |
Clear Halogen |
LED |
LED |
Đèn định vị dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù trước/sau |
Không |
Trước |
Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
LED |
LED |
LED |
Kính chiếu hậu |
Mạ crôm, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt |
Đen bóng |
Crôm Bóng |
Crôm xám |
Gạt nước kính trước |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Có |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
16" - 2 tông màu |
16" - 2 tông màu |
17" - 2 tông màu |
NỘI THÂT |
- |
- |
|
Vô lăng và cần số bọc da |
Không |
Có |
Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Không |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da |
Da |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Không |
Có |
Có |
Kính cửa điều khiển điện |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
CD 2 DIN, USB |
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa |
4 |
6 |
6 |
Sấy kính trước/sau |
Có |
Có |
Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay |
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN |
- |
- |
|
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Có |
Có |
Chức năng chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
Có |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MITSUBISHI XPANDER CROSS THAM KHẢO
1. XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ
1.1 XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ TẠI TP.HCM
1.2 XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ TẠI CÁC TỈNH
2. XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ SO VỚI 2 DÒNG XPANDER
2.1 XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ TẠI TP.HCM SO VỚI 2 DÒNG XPANDER
2.2 XPANDER CROSS RA BIỂN SỐ TẠI CÁC TỈNH SO VỚI 2 DÒNG XPANDER