- New Triton
- Tiêu thụ: 7,0 L/100km
- Giá từ: 600.000.000 đ
- Trả trước: 90.000.000đ
- Lượt xem: 9719
Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thiết kế cá tính, mạnh mẽ. Mitsubishi Triton 2020 trở lại đầy cá tính và mạnh mẽ, trang bị đầy đủ tiện nghi, động cơ bền bỉ mạnh mẽ. Khi mua Xe Bán Tải Mitsubishi Triton quý khách hàng sẽ được ưu đãi lớn về giá xe, tặng gói phụ kiện: phim cách nhiệt Mỹ, lót sàn, camera hành trình, ... và 6 món cơ bản theo xe.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
- Thông tin sản phẩm
- Thông số và trang bị
- Giá lăn bánh
Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020 Đẹp Hoàn Hảo
Mitsubishi Triton không còn quá xa lạ với khách hàng trong phân khúc xe bán tải. Tuy nhiên từ khi Ford Ranger thế hệ thứ 5 và 6 lần lượt ra đời, cùng khẳng định vị thế tại Việt Nam. Mitsubishi Triton dần tụt lại phía sau.
Mitsubishi Triton 2020 cái tiến theo hướng đi xe bán tải thân thiện với đô thị. Triton 2020 nâng cấp toàn diện đã ra mắt tại sự kiện Mitsubishi Festival với 7 phiên bản Mitsubishi Triton 2020.
So với xe bán tải Ford Ranger có giá bán từ 616 - 918 triệu đồng, Mitsubishi Triton 2020 đang có mức giá khá phải chăng.
Giá bán của các dòng xe bán tải khác cũng cao hơn hoặc tương đồng với Triton 2020 như sau:
Toyota Hilux: 622 - 878 triệu đồng
Chevrolet Colorado: 651 - 819 triệu đồng
Nissan Navara: 625 - 815 triệu đồng
Isuzu MU-X: 650 - 820 triệu đồng
Mazda BT-50: 590 - 749 triệu đồng
Ngoại thất Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020 hoàn toàn mới
Mitsubishi Triton 2020 có kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với phiên bản trước đó. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm), trong khi hai thông số chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng không đổi lần lượt là 3.000 mm và 5,9 mét, đem lại sự linh hoạt bậc nhất trong phân khúc xe bán tải hiện nay.
Trên Mitsubishi Triton 2020, diện mạo bên ngoài chính là thay đổi mạnh mẽ nhất. Mitsubishi Triton vẫn không khiến người chứng kiến mất đi ấn tượng ban đầu ở lần ra mắt này. Trái lại, nhà sản xuất đã khôn khéo có những điểm nhấn giúp mẫu xe này nổi bật hơn.
Với triết lý “Engineered Beyond Tough – Uy mãnh vượt trội” và ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ hai, Xe Bán Tải Triton 2020 cứng cáp và khỏe khoắn hơn hẳn. Phần đầu xe khu vực được hưởng lợi nhiều nhất với sự hầm hố và rắn rỏi nhờ các chi tiết mạ chrome hình chữ X to bản, cùng với hốc hút gió lớn.
Trong khi lưới tản nhiệt mạ chrome đã được tiết giảm kích thước với một nan ngang sơn bạc nối liền hai cụm đèn pha với họa tiết lôi cuốn. Tất cả cụm đèn pha đều tích hợp bóng chiếu projector, mang lại hiệu ứng gom sáng tốt hơn nhưng không tốn quá nhiều diện tích. Và tùy thuộc phiên bản mà Mitsubishi Triton 2020 được trang bị đèn pha halogen hay đèn LED.
Các phiên bản trang bị đèn pha LED còn tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày, đi kèm tính năng tự động bật/tắt hiện đại cũng như tiện dụng. Người lái không cần phải để ý đèn sáng chưa khi đi qua hầm đường bộ, hay trời tối và tránh được các vé phạt không đáng có. Ngoài ra, đèn pha LED trên hai phiên bản cao cấp nhất có thêm tính năng đèn pha/cos tự động. Và đèn sương mù được trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản 2020.
Thân Xe Bán Tải Mitsubishi Triton cũng khá mạnh mẽ và cứng cáp với vè bánh trước gân guốc, trong khi các đường gân dập nổi trên cửa và vè bánh sau không thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm.
Điểm nổi bật nhất chính là thiết kế la-zăng hợp kim 18 inch 6 chấu kép 2 tông màu trên các phiên bản cao cấp. Đi kèm cụm la-zăng này cũng là lốp to bản với thông số 265/60R18.
Trong khi các phiên bản giá rẻ chỉ trang bị la-zăng hợp kim 16 – 17 inch, đi cùng bộ lốp mỏng hơn có thông số 245/65R17. Ngoài ra, cụm gương chiếu hậu có thiết kế sang trọng hơn và tùy theo phiên bản, gương chiếu hậu được trang bị chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương. Đặc biệt gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều được mạ chrome nổi bật.
Bệ bước bản lớn cũng là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản Mitsubishi Triton 2020. Trang bị này kết hợp với tay nắm hỗ trợ giúp người lái cũng như hành khách lên xuống xe dễ dàng hơn. Hai đầu của bệ bước cũng được nhà sản xuất chăm chút với hai chi tiết sơn mạ bạc khá sang trọng.
Cuối cùng, cụm đuôi xe Mitsubishi Triton đã hiện đại và cá tính hơn hẳn với cụm đèn hậu LED mang đồ họa “Dynamic Shield” bắt mắt. Đi kèm là đèn phanh thứ ba lắp trên cao trang bị tiêu chuẩn cho cả 7 phiên bản.
Ngoài ra, phần đuôi xe vẫn có các điểm nhấn thể thao và cá tính như tay nắm thùng sau mạ chrome vuông vức, kết hợp với bệ bước cản sau dạng thể thao.
Bán tải Triton 2020 cũng trang bị tiêu chuẩn chắn bùn trước/sau khá chu đáo, hạn chế đất cát văng lên thân xe cũng như vào các phương tiện cùng tham gia giao thông.
Thùng xe Mitsubishi Triton 2020 vẫn duy trì kích thước lớn 1.520 x 1.470 x 475 mm. Đặc biệt thiết kế J-Line tiếp tục được áp dụng trên phiên bản nâng cấp, giúp tối ưu vị trí đặt hốc bánh xe, đem lại diện tích sàn khoang chở hàng lớn, hạn chế góc chết giữa hốc bánh và khoang cabin vốn là điểm yếu cố hữu trên các mẫu xe bán tải.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
Nội thất hiện đại trên Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020
Tiến vào không gian bên trong, thiết kế J-Line một lần nữa mang đến không gian nội thất rộng rãi cho Mitsubishi Triton 2020. Chất liệu sử dụng bên trong nội thất vẫn tương đối phổ thông với chất liệu nhựa giả da. Tuy nhiên điểm nhấn “Dynamic Shield” thể hiện khá nhiều khu vực, từ bảng táp lô cho đến cụm vô lăng 4 chấu.
Vô lăng Bán Tải Mitsubishi Triton được thiết kế thể thao với các điểm gù tự tay khá tiện dụng, có thể điều chỉnh 4 hướng và tích hợp điều chỉnh âm thanh tiêu chuẩn.
Trong khi các phiên bản cao cấp có vô lăng bọc da, tích hợp lẫy chuyển số và kiểm soát hành trình cruise control.
Bảng đồng hồ Mitsubishi Triton có thiết kế thể thao với viền xám, đỏ tương phản trên nền đen và đèn trắng. Hai bên là cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, trong khi chính giữa là màn hình hiển thị đa thông tin LCD trực quan và bắt mắt.
Đèn nền của đồng hồ lái có thể điều chỉnh tùy theo mong muốn của người lái, giúp người lái không chói mắt hay mất tập trung trong lúc điều khiển xe.
Ghế ngồi trên Mitsubishi Triton 2020 được bọc ba loại chất liệu nỉ, nỉ cao cấp và da, tùy theo phiên bản. Hàng ghế trước được thiết kế thể thao với các khu vực hỗ trợ giữ vững thân người, hỗ trợ bên hông và hỗ trợ để chân, đem đến sự thoải mái nhưng vẫn nâng đỡ và ôm lấy cơ thể người lái.
Tất cả phiên bản Bán tải Mitsubishi Triton đều trang bị ghế lái chỉnh điện từ 4 – 8 hướng tùy theo phiên bản. Trong khi ghế hành khách phía trước vẫn được trang bị chỉnh tay 4 hướng cơ bản.
Hàng ghế thứ hai của Mitsubishi Triton 2020 có độ thoải mái bậc nhất phân khúc. Nhờ thiết kế J-Line, độ nghiêng lưng của hàng ghế này lên đến 25 độ, lớn nhất trong phân khúc. Trong khi khoảng để chân vẫn đảm bảo độ thoải mái nhờ trục cơ sở của xe khá dài. Ngoài ra, khi di chuyển trên quãng đường dài, hành khách có thể thư giãn với các thức uống bằng tựa tay hàng ghế sau với giá để ly tiện dụng.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
Tiện nghi giải trí nổi bật cho Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020
Mitsubishi Triton cũng phân định tiêu chuẩn giải trí trên các phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Trang bị giải trí tiêu chuẩn chỉ bao gồm đầu đĩa CD/Radio tích hợp kết nối USB, Bluetooth, đi kèm là hệ thống âm thanh 4 hoặc 5 loa.
Trong khi phiên bản cao cấp trang bị màn hình ứng giải trí kích thước 6,75 inch, tích hợp kết nối Apple CarPlay và Android Auto, bên cạnh các kết nối USB và Bluetooth truyền thống. Đi kèm là hệ thống âm tanh 6 loa cao cấp hơn.
Ngoài ra, nhà sản xuất còn công bố các khu vực tăng cường cách âm khắp thân xe Mitsubishi Triton 2020, nhờ đó không gian bên trong xe yên tĩnh hơn, đem lại trải nghiệm giải trí vượt trội so với phiên bản tiền nhiệm.
Với 7 phiên bản, Triton 2020 cũng đa dạng tùy chọn hệ thống điều hòa cho khách hàng. Các phiên bản tiêu chuẩn sẽ trang bị điều hòa chỉnh tay, trong khi phiên bản 4x4 MT MIVEC trang bị điều hòa tự động.
Bốn phiên bản cao cấp được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Riêng phiên bản PREMIUM có thêm cửa gió phía sau cho hành khách tích hợp trên trần. Đây cũng là trang bị mới trên Mitsubishi Triton 2020. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị lọc gió điều hòa, giúp không khí bên trong xe sạch bụi bẩn cũng như ngăn chặn mùi hôi từ bên trong cũng như bên ngoài.
Các trang bị tiện ích khác trên Mitsubishi Triton còn có kính cửa sổ điều khiển điện một chạm chống kẹt phía người lái, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu trong chống chói tự động, chìa khóa thông minh tích hợp khởi động bằng nút bám, khóa cửa từ xa.
MITSUBISHI SÂN BAY
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
Trang bị Động cơ và An toàn trên Mitsubishi Triton 2020
Triton 2020 trang bị động cơ Diesel MIVEC 2.4L mới nhất của Mitsubishi. Động cơ này được cấu tạo từ nhôm, giảm trọng lượng đáng kể và đồng thời cũng giúp tăng công suất cũng như mô-men xoắn cho động cơ.
Công suất tối đa mà động cơ này đạt được là 178 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 430Nm tại 2.500 vòng/phút. Động cơ này còn tích hợp công nghệ điều khiển van bằng điện tử duy nhất trong phân khúc xe bán tải.
Đi kèm với động cơ này là hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp, và hệ thống truyền động cầu sau hoặc 2 cầu Easy Select. Các phiên bản cao cấp sẽ trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II với tính năng gài cầu điện tử hiện đại cùng chức năng chọn địa hình Off-road với 4 chế độ: sỏi, bùn, cát hay đá.
Ngoài các phiên bản 4x4 mới có thêm tính năng khóa vi sai cầu sau điều khiển bằng điện tử. Tính năng này sẽ hạn chế 2 bánh sau bị quay trơn, đảm bảo lực kéo được truyền đến 2 bánh sau, nâng cao khả năng vượt địa hình cho xe.
Với phiên bản giá rẻ Triton 4x2 MT, Mitsubishi trang bị động cơ Diesel 2.4L, sử dụng công nghệ DI-D truyền thống, tích hợp phun nhiên liệu điện tử cho công suất tối đa 134 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 324Nm từ 1.500 – 2.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 6 cấp và hệ thống truyền động cầu sau.
Tất cả phiên bản Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020 đều trang bị hệ thống trợ lực lái thủy lực, hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng, hệ thống treo sau nhíp là.
Đặc biệt Mitsubishi Triton có thiết kế thích ứng điều kiện vượt địa hình với góc tới 31 độ, góc thoát 23 độ, góc vượt đỉnh dốc 25 độ, góc nghiêng tối đa có thể di chuyển lên tới 45 độ.
Về khía cạnh an toàn, Mitsubishi Triton 2020 đã xóa tan những chỉ trích về cắt bỏ các tính năng bảo vệ so với phiên bản ra mắt tại Thái Lan. Phiên bản cao cấp nhất đã được bổ sung các tính năng hiện đại bậc nhất như 7 túi khí, cảm biến lùi, cảm biến góc trước, hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Bên cạnh đó, Mitsubishi Triton 2020 vẫn trang bị các công nghệ an toàn chuẩn mực như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống hỗ trợ xuống dốc…
Cùng với sự thành công vượt trội của Xpander, Mitsubishi Việt Nam đã mạnh dạn và táo bạo hơn trong việc cung cấp các sản phẩm giá trị đến khách hàng Việt. Và Mitsubishi Triton 2020 là một con bài chiến lược tiếp theo mà hãng xe này muốn hướng đến.
Nếu bạn đang có nhu cầu về một mẫu xe bán tải mạnh mẽ, thiết kế nổi bật, trang bị các tiện ích cao cấp nhưng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, Xe Bán Tải Mitsubishi Triton 2020 là mẫu xe rất đáng cân nhắc.
MITSUBISHI SÂN BAY
1A Hồng Hà, P 2, Q Tân Bình, Tp HCM
Email: oto.mitsubishisaigon@gmail.com
Hotline/ Zalo: 0789.155.355
BẢNG THÔNG SỐ MITSUBISHI TRITON |
|||||||
CÁC MODEL TRITON |
4x4 AT |
4x2 AT |
4x4 AT Premium MY20 |
4x2 AT Premium MY20 |
4x4 MT MY20 |
4x2 AT MY20 |
4x2 MT MY20 |
KÍCH THƯỚC |
|||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
5.305 x 1.815 x 1.780 |
5.305 x 1.815 x 1.780 |
5.305 x 1.815 x 1.775 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
5,9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
220 |
220 |
220 |
220 |
205 |
205 |
200 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.925 |
1.810 |
1925 |
1810 |
1915 |
1.740 |
1.725 |
Số chỗ ngồi (người) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
ĐỘNG CƠ |
|||||||
Loại động cơ |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel MIVEC |
2.4L Diesel DI-D |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
181/3.500 |
181/3.500 |
181/3.500 |
181/3.500 |
181/3.500 |
181/3.500 |
136/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
430/2.500 |
430/2.500 |
430/2.500 |
430/2.500 |
430/2.500 |
430/2.500 |
324/1.500-2500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO |
|||||||
Hộp số |
6AT - Sport Mode |
6AT - Sport Mode |
6AT - Sport Mode |
6AT - Sport Mode |
6MT |
6AT - Sport Mode |
6MT |
Truyền động |
2 cầu Super Select 4WD-II |
Cầu sau |
2 cầu Super Select 4WD-II |
Cầu sau |
Easy Select 4WD |
Cầu sau |
Cầu sau |
Gài cầu điện tử |
Có |
- |
Có |
- |
Có |
- |
- |
Khóa vi sai cầu sau |
- |
- |
Có |
- |
Có |
- |
- |
Chế độ chọn địa hình Off-road |
Có |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau |
265/60R18 |
265/60R18 |
265/60R18 |
265/60R18 |
245/65R17 |
245/65R17 |
245/65R16 |
Phanh trước |
Đĩa thông gió 17" |
Đĩa thông gió 17" |
Đĩa thông gió 17" |
Đĩa thông gió 17" |
Đĩa thông gió 17" |
Đĩa thông gió 16" |
Đĩa thông gió 16" |
Phanh sau |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
TRANG BỊ TIỆN NGHI THEO XE TRITON NGOẠI THẤT |
|||||||
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Đèn chiếu xa |
LED + Projector |
LED + Projector |
LED + Projector |
LED + Projector |
Halogen + Projector |
Halogen + Projector |
Halogen + Projector |
- Đèn chiếu gần |
LED + Projector |
LED + Projector |
LED + Projector |
LED + Projector |
Halogen + Projector |
Halogen + Projector |
Halogen + Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Đèn pha tự động |
Có |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kính chiếu hậu |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Chỉnh điện, mạ crôm |
Chỉnh điện, mạ crôm |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Sưởi kính sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Mâm bánh xe |
18" |
18" |
18" |
18" |
17" |
17" |
16" |
Bệ bước hông xe |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chắn bùn trước/sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
NỘI THẤT |
|||||||
Vô lăng và cần số bọc da |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
Lẫy sang số trên vô lăng |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
Có |
- |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa không khí |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Cửa gió phía sau cho hành khách |
- |
- |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
Da |
Nỉ cao cấp |
Nỉ |
Nỉ |
Ghế tài xế |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
LCD |
LCD |
Có |
LCD |
LCD |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí |
Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
CD/USB/ Radio/Bluetooth |
CD/USB/ Radio/Bluetooth |
CD/USB/ Radio/Bluetooth |
Số lượng loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
4 |
4 |
4 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
AN TOÀN |
|||||||
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Có |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode |
Có |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Cảm biến lùi |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Cảm biến góc trước |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
- |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Có |
- |
Có |
- |
- |
- |
- |
Chìa khóa thông minh (KOS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
- |
- |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
- |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bảng Chi Phí Ra Xe Quý Khách Hàng Có Thể Tham Khảo
1, Chi Phí Ra Xe Tại Tp. HCM
2, Chi Phí Ra Xe Tại các tỉnh thành khác